Đọc nhanh: 写意画 (tả ý hoạ). Ý nghĩa là: vẽ tay hoặc vẽ tranh theo phong cách truyền thống của Trung Quốc.
Ý nghĩa của 写意画 khi là Động từ
✪ vẽ tay hoặc vẽ tranh theo phong cách truyền thống của Trung Quốc
freehand drawing or painting in traditional Chinese style
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写意画
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 折 笔画 难写
- Nét gập khó viết.
- 这幅 画 的 意味 很 复杂
- Bức tranh này mang ý nghĩa rất phức tạp.
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
- 这提 笔画 怎么 写 ?
- Nét hất này viết như thế nào?
- 笔画 多 的 字 很 难 写
- Chữ nhiều nét rất khó viết.
- 先写 好 这 一横 笔画
- Đầu tiên viết tốt nét ngang này.
- 点厾 ( 国画 指 用笔 随意 点染 )
- điểm xuyết
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 她 专于 绘画 , 其 作品 富有 创意
- Cô ấy chuyên về vẽ tranh, tác phẩm của cô ấy rất sáng tạo.
- 这幅 画 立意 新颖
- bức tranh này có chủ đề mới lạ.
- 她 同意 与 他 合作 撰写 她 的 传记
- Cô đồng ý hợp tác với anh viết tiểu sử của mình.
- 这幅 画 的 意 让 人 思考
- Ý nghĩa của bức tranh này khiến người ta suy nghĩ.
- 会 写会 画 的 人 倒 不 太 讲究 纸 的 好坏
- Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 这幅 画 的 意境 很 微妙
- Cảnh tượng trong bức tranh rất vi diệu.
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
- 他 写 的 作文 非常 有 创意
- Bài viết của anh ấy rất sáng tạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 写意画
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 写意画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
意›
画›