写意画 xiěyì huà

Từ hán việt: 【tả ý hoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "写意画" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tả ý hoạ). Ý nghĩa là: vẽ tay hoặc vẽ tranh theo phong cách truyền thống của Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 写意画 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 写意画 khi là Động từ

vẽ tay hoặc vẽ tranh theo phong cách truyền thống của Trung Quốc

freehand drawing or painting in traditional Chinese style

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写意画

  • - 一笔一画 yībǐyīhuà 认真 rènzhēn xiě 名字 míngzi

    - Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.

  • - 公余 gōngyú 写字 xiězì 画画 huàhuà ér 作为 zuòwéi 消遣 xiāoqiǎn

    - Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.

  • - 公余 gōngyú 写字 xiězì 画画 huàhuà ér 作为 zuòwéi 消遣 xiāoqiǎn

    - Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.

  • - zhé 笔画 bǐhuà 难写 nánxiě

    - Nét gập khó viết.

  • - 这幅 zhèfú huà de 意味 yìwèi hěn 复杂 fùzá

    - Bức tranh này mang ý nghĩa rất phức tạp.

  • - 这件 zhèjiàn 美术作品 měishùzuòpǐn 只是 zhǐshì 依样画葫芦 yīyànghuàhúlu 一点 yìdiǎn 创意 chuàngyì dōu 没有 méiyǒu

    - Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.

  • - 这提 zhètí 笔画 bǐhuà 怎么 zěnme xiě

    - Nét hất này viết như thế nào?

  • - 笔画 bǐhuà duō de hěn nán xiě

    - Chữ nhiều nét rất khó viết.

  • - 先写 xiānxiě hǎo zhè 一横 yīhéng 笔画 bǐhuà

    - Đầu tiên viết tốt nét ngang này.

  • - 点厾 diǎndū ( 国画 guóhuà zhǐ 用笔 yòngbǐ 随意 suíyì 点染 diǎnrǎn )

    - điểm xuyết

  • - 书写 shūxiě shí 留意 liúyì 剔笔 tībǐ

    - Khi viết chú ý nét hất này.

  • - 专于 zhuānyú 绘画 huìhuà 作品 zuòpǐn 富有 fùyǒu 创意 chuàngyì

    - Cô ấy chuyên về vẽ tranh, tác phẩm của cô ấy rất sáng tạo.

  • - 这幅 zhèfú huà 立意 lìyì 新颖 xīnyǐng

    - bức tranh này có chủ đề mới lạ.

  • - 同意 tóngyì 合作 hézuò 撰写 zhuànxiě de 传记 zhuànjì

    - Cô đồng ý hợp tác với anh viết tiểu sử của mình.

  • - 这幅 zhèfú huà de ràng rén 思考 sīkǎo

    - Ý nghĩa của bức tranh này khiến người ta suy nghĩ.

  • - huì 写会 xiěhuì huà de rén dào tài 讲究 jiǎngjiu zhǐ de 好坏 hǎohuài

    - Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.

  • - 当时 dāngshí 有关 yǒuguān xīn 市政 shìzhèng 大厅 dàtīng de 计画 jìhuà hái 仅仅 jǐnjǐn shì 建筑师 jiànzhùshī 酝酿 yùnniàng zhōng de 意念 yìniàn

    - Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.

  • - 这幅 zhèfú huà de 意境 yìjìng hěn 微妙 wēimiào

    - Cảnh tượng trong bức tranh rất vi diệu.

  • - 几幅 jǐfú huà dōu 不怎么样 bùzěnmeyàng 只有 zhǐyǒu zhè 一幅 yīfú 梅花 méihuā hái 差强人意 chāqiángrényì

    - mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.

  • - xiě de 作文 zuòwén 非常 fēicháng yǒu 创意 chuàngyì

    - Bài viết của anh ấy rất sáng tạo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 写意画

Hình ảnh minh họa cho từ 写意画

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 写意画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao