Đọc nhanh: 再贴现 (tái thiếp hiện). Ý nghĩa là: tái chiết khấu.
Ý nghĩa của 再贴现 khi là Động từ
✪ tái chiết khấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再贴现
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 期票 贴现
- kỳ phiếu khấu trước
- 导演 再现 了 封建社会
- Đạo diễn đã tái hiện lại xã hội phong kiến.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 再生侠 现在 变成 特雷莎 修女 了
- Cái ác sinh ra bây giờ là Mẹ Teresa.
- 岁月 逝去 , 风景 难 再现
- Thời gian đã trôi qua, cảnh vật khó tái hiện.
- 还有 存 的 料子 贴补 着 用 , 现在 先不买
- còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.
- 听到 这 首歌 , 回忆 再次 浮现
- Nghe bài hát này, ký ức lại hiện lên.
- 再 回 犯罪现场 吧
- Quay lại hiện trường vụ án.
- 当年 的 情景 再次 在 脑海中 映现
- Tình cảnh năm đó lại hiện về trong tâm trí.
- 他 现在 正在 气头上 等 他 气消 了 再说 吧
- Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .
- 现在 走 过去 满脸堆笑 祝福 你 俩 再 把 单买 了
- bây giờ qua đó tươi cười rạng rỡ chúc phúc 2 người rồi thanh toán hóa đơn ah
- 现在 这里 可以 直达 北京 , 不用 到 省城 再 倒车 了
- Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.
- 现在 人们 不再 信托 电子 烟
- Bây giờ người ta không còn tin vào thuốc lá điện tử nữa.
- 他 过去 因 失败 而 蒙羞 , 现在 东山再起 了
- Anh ta trước đây đã bị xấu hổ vì thất bại, nhưng giờ đây anh ta đã lên đường từ đông phương.
- 他们 再现 那天 的 节目
- Bọn họ tái hiện lại tiết mục của ngày hôm đó.
- 我们 想 再现 旧社会 的 女人
- Chúng tôi muốn tái hiện lại người con gái trong xã hội cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再贴现
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再贴现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm再›
现›
贴›