Đọc nhanh: 内牙直通 (nội nha trực thông). Ý nghĩa là: Mang xông ren trong.
Ý nghĩa của 内牙直通 khi là Danh từ
✪ Mang xông ren trong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内牙直通
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 越通社 河内
- Thông tấn xã Việt Nam Hà Nội
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 她 精通 西班牙语
- Cô ấy tinh thông tiếng Tây Ban Nha.
- 保证 室内空气 流通
- Đảm bảo không khí trong phòng lưu thông.
- 火车 直通 北京
- Tàu hỏa chạy thẳng đến Bắc Kinh.
- 这 条 铁路 直通 港口
- Đường sắt này thẳng tới cảng.
- 他 内心 一直 很 仄
- Trong lòng anh ấy luôn rất lo lắng.
- 很多 城市 之间 的 电话 可以 直拨 通话
- nhiều điện thoại ở các thành phố có thể gọi trực tiếp.
- 音乐会 将 通过 电视 和 电台 现场直播
- Buổi hòa nhạc sẽ được truyền hình trực tiếp trên truyền hình và đài phát thanh.
- 这条 路 一直 通 到 海边
- Con đường này dẫn thẳng ra biển.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 沿路 前行 直至 有 交通灯 处
- Tiến thẳng dọc theo đường cho đến khi có điểm giao thông có đèn.
- 大桥 已经 落成 , 日内 即可 正式 通车
- cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 缓解 市内 交通 拥挤 状况
- làm dịu tình hình giao thông đông đúc trong thành phố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内牙直通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内牙直通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
牙›
直›
通›