兼蓄 jiān xù

Từ hán việt: 【kiêm súc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兼蓄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiêm súc). Ý nghĩa là: để chứa hai thứ cùng một lúc, kết hợp, hòa nhập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兼蓄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兼蓄 khi là Động từ

để chứa hai thứ cùng một lúc

to contain two things at a time

kết hợp

to incorporate

hòa nhập

to mingle

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼蓄

  • - 德才兼备 décáijiānbèi

    - tài đức vẹn toàn.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 合理 hélǐ 蓄财 xùcái

    - Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.

  • - 蓄养 xùyǎng 力量 lìliàng

    - dự trữ và nuôi dưỡng lực lượng

  • - 水库 shuǐkù 可以 kěyǐ 蓄积 xùjī 雨水 yǔshuǐ

    - hồ chứa nước có thể chứa nước mưa

  • - 标本兼治 biāoběnjiānzhì

    - trị cả gốc đến ngọn

  • - 活期储蓄 huóqīchǔxù

    - gởi tiết kiệm không kỳ hạn.

  • - 蓄谋 xùmòu 迫害 pòhài

    - có âm mưu bức hại

  • - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • - 性格 xìnggé 含蓄 hánxù

    - tính cách kín đáo.

  • - 昼夜兼程 zhòuyèjiānchéng

    - một ngày một đêm đi đoạn đường bằng đi hai ngày; hành trình một ngày bằng hai ngày.

  • - 心里 xīnli 蓄着 xùzhe 秘密 mìmì

    - Trong lòng anh ấy giữ một bí mật.

  • - 德才兼备 décáijiānbèi

    - Tài đức vẹn toàn

  • - 两下 liǎngxià dōu yào 兼顾 jiāngù

    - Hai phía này đều phải quan tâm.

  • - yuè yuè dōu yǒu 积蓄 jīxù

    - tháng nào cũng để dành tiền cả.

  • - 一直 yìzhí 蓄着 xùzhe 胡须 húxū

    - Anh ấy luôn để râu.

  • - 兼任 jiānrèn 教员 jiàoyuán

    - giáo viên tạm thời.

  • - 一部分 yībùfen qián zuò 日用 rìyòng 其余 qíyú de dōu 储蓄 chǔxù 起来 qǐlai

    - một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.

  • - 蓄意 xùyì 挑衅 tiǎoxìn

    - rắp tâm gây hấn

  • - 兼而有之 jiānéryǒuzhī

    - cùng có đủ cả

  • - 写信给 xiěxìngěi 社区 shèqū 寻求 xúnqiú 捐助 juānzhù hái 捐出 juānchū le 自己 zìjǐ de 积蓄 jīxù

    - viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兼蓄

Hình ảnh minh họa cho từ 兼蓄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兼蓄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:一丨丨丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYVW (廿卜女田)
    • Bảng mã:U+84C4
    • Tần suất sử dụng:Cao