Đọc nhanh: 兼蓄 (kiêm súc). Ý nghĩa là: để chứa hai thứ cùng một lúc, kết hợp, hòa nhập.
Ý nghĩa của 兼蓄 khi là Động từ
✪ để chứa hai thứ cùng một lúc
to contain two things at a time
✪ kết hợp
to incorporate
✪ hòa nhập
to mingle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼蓄
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 我们 要 学会 合理 蓄财
- Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.
- 蓄养 力量
- dự trữ và nuôi dưỡng lực lượng
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 标本兼治
- trị cả gốc đến ngọn
- 活期储蓄
- gởi tiết kiệm không kỳ hạn.
- 蓄谋 迫害
- có âm mưu bức hại
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 性格 含蓄
- tính cách kín đáo.
- 昼夜兼程
- một ngày một đêm đi đoạn đường bằng đi hai ngày; hành trình một ngày bằng hai ngày.
- 他 心里 蓄着 秘密
- Trong lòng anh ấy giữ một bí mật.
- 德才兼备
- Tài đức vẹn toàn
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 月 月 都 有 积蓄
- tháng nào cũng để dành tiền cả.
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 兼任 教员
- giáo viên tạm thời.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 蓄意 挑衅
- rắp tâm gây hấn
- 兼而有之
- cùng có đủ cả
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兼蓄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兼蓄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兼›
蓄›