Đọc nhanh: 关防 (quan phòng). Ý nghĩa là: biện pháp phòng ngừa tiết lộ bí mật, con dấu (hình chữ nhật thời xưa), nơi hiểm yếu; cửa khẩu biên phòng (cần quân đội trấn giữ). Ví dụ : - 关防严密 giữ gìn bí mật nghiêm ngặt
Ý nghĩa của 关防 khi là Danh từ
✪ biện pháp phòng ngừa tiết lộ bí mật
防止泄漏机密的措施
- 关防 严密
- giữ gìn bí mật nghiêm ngặt
✪ con dấu (hình chữ nhật thời xưa)
旧时政府机关或军队用的印信,多为长方形
✪ nơi hiểm yếu; cửa khẩu biên phòng (cần quân đội trấn giữ)
有驻军防守的关口要塞
✪ ấn tín
刻有政府机关全衔的印信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关防
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 这 不是 关塔那摩
- Đây không phải là Guantanamo.
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 关防 严密
- giữ gìn bí mật nghiêm ngặt
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 她 储存 关键 数据 以防 丢
- Cô ấy lưu trữ dữ liệu quan trọng tránh bị mất.
- 该 杂志 对 防务 内幕 的 透露 引起 了 极大 的 关注
- Sự tiết lộ về bí mật quốc phòng của tạp chí này đã thu hút sự quan tâm lớn.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关防
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关防 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
防›