Đọc nhanh: 关节酸痛 (quan tiết toan thống). Ý nghĩa là: các khớp xương đau nhức.
Ý nghĩa của 关节酸痛 khi là Danh từ
✪ các khớp xương đau nhức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关节酸痛
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
- 痛痒相关
- đau khổ liên quan với nhau.
- 我 的 肌肉 酸痛
- Cơ bắp của tôi đau nhức.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 尻 部 有点 酸痛
- Mông có chút đau nhức.
- 我 的 脖子 有点 酸痛
- Cổ tôi hơi đau một chút.
- 我 的 臂 有点 酸痛
- Cánh tay của tôi hơi đau nhức.
- 我 的 颈背 有点 酸痛
- Cái gáy của tôi hơi đau nhức.
- 我 感觉 上臂 有点 酸痛
- Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
- 他 瘦 得 关节 都 凸出来 了
- Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.
- 关节炎
- viêm khớp
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
- 结核性 关节炎
- viêm khớp lao.
- 彼得森 髋关节 置换 法
- Peterson tái tạo bề mặt khớp háng.
- 看 完 节目 记得 关 电视
- Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.
- 寒邪 常致 关节 疼痛
- Hàn tà thường gây đau khớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关节酸痛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关节酸痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
痛›
节›
酸›