Đọc nhanh: 关云长 (quan vân trưởng). Ý nghĩa là: tên lịch sự của 關羽 | 关羽.
Ý nghĩa của 关云长 khi là Danh từ
✪ tên lịch sự của 關羽 | 关羽
courtesy name of 關羽|关羽 [GuānYu3]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关云长
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 关怀 青年人 的 成长
- quan tâm sự trưởng thành của thanh niên.
- 海关检查 需要 多长时间 ?
- Hải quan kiểm tra mất bao lâu.
- 睡眠 像 云南 的 过桥米线 怎么 也 伸不长
- Giấc ngủ giống như món "Mì qua cầu" của Vân Nam, kéo thế nào cũng chẳng thể dài ra.
- 山海关 有 很长 历史
- Sơn Hải Quan có lịch sử lâu đời.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 希望 能 与 客户 建立 长久 的 合作 关系
- Hi vọng có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với khách hàng.
- 这项 新 研究 似乎 是 第一个 专门 研究 乐观 和 长寿 之间 的 关系 的
- Nghiên cứu mới này dường như là nghiên cứu chuyên môn đầu tiên về mối quan hệ giữa sự lạc quan và tuổi thọ.
- 家长 应该 多 关心 孩子
- Phụ huynh cần quan tâm đến con cái nhiều hơn.
- 父母 要 关怀 孩子 的 成长
- Cha mẹ cần quan tâm đến sự trưởng thành của con cái.
- 良好 的 家教 对 孩子 的 成长 至关重要
- Sự giáo dục tốt vô cùng quan trọng đối với quá trình phát triển của trẻ.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关云长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关云长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
关›
长›