Đọc nhanh: 关严寺碑文 (quan nghiêm tự bi văn). Ý nghĩa là: Tên một bài văn bằng chữ Hán của Trương Hán Siêu, danh sĩ đời Trần, khắc trên bia đá ở chùa Quan nghiêm..
Ý nghĩa của 关严寺碑文 khi là Danh từ
✪ Tên một bài văn bằng chữ Hán của Trương Hán Siêu, danh sĩ đời Trần, khắc trên bia đá ở chùa Quan nghiêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关严寺碑文
- 埃文 跟 那 无关
- Evan không liên quan gì đến chuyện đó.
- 把 碑文 拓 下来
- Đem tấm bia đi khắc.
- 你 把 窗户 关严 了 吗 ?
- Em đóng chặt cửa sổ lại chưa?
- 我们 需要 严格 把 好 每 一关
- Chúng ta cần kiểm soát chặt chẽ từng khâu một.
- 关防 严密
- giữ gìn bí mật nghiêm ngặt
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 雄伟 、 庄严 的 人民英雄纪念碑
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng hùng vỹ trang nghiêm.
- 碑阴 刻有 文字
- Có dòng chữ được khắc ở mặt dưới tấm bia.
- 撰写 碑文
- viết văn bia
- 这 碑文 是 乾隆 御笔
- Dòng chữ này được viết bởi Hoàng đế Càn Long.
- 他 研究 碑阴 文字
- Anh ấy nghiên cứu chữ trên mặt sau bia đá.
- 年深月久 , 碑文 已经 磨灭
- năm dài tháng rộng, những chữ khắc trên bia đá đã bị phai mờ.
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 这 一段 文章 跟 本题 无关 , 应该 删去
- đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
- 门关 得 挺 严实
- cửa đóng rất kín
- 有关 赌博 的 法律 最近 变得 更加 严厉
- Luật liên quan đến cờ bạc gần đây đã trở nên nghiêm ngặt hơn.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 这 篇文章 结构 谨严
- bài văn này kết cấu chặt chẽ.
- 关口 检查 很 严格
- Cửa khẩu kiểm tra rất nghiêm ngặt.
- 我 不能 让 拿 这篇 和 麦肯锡 有 关联 的 文章 冒险
- Tôi không thể có cơ hội về bài báo đã lôi kéo Mackenzie.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关严寺碑文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关严寺碑文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
关›
寺›
文›
碑›