Đọc nhanh: 兰花指 (lan hoa chỉ). Ý nghĩa là: tay hoa (ngón tay xếp thành hình hoa lan).
Ý nghĩa của 兰花指 khi là Danh từ
✪ tay hoa (ngón tay xếp thành hình hoa lan)
拇指和中指相对拳曲、其余三个手指翘起的姿势也叫兰花手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兰花指
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 兰花 真 美丽
- Hoa lan thật đẹp.
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 窗前 有 兰花
- Trước cửa sổ có hoa lan.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 我 喜欢 木兰花
- Tôi thích hoa mộc lan.
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
- 兰花 是 友谊 的 象征
- Lan là biểu tượng của tình bạn.
- 花烛 夫妻 ( 旧时 指 正式 结婚 的 夫妻 )
- vợ chồng kết hôn chính thức.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 排长 挂花 了 , 班长 代替 指挥
- trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.
- 校花 是 指 美女 , 校草 是 指 帅哥
- Hoa khôi chỉ những cô gái đẹp, Nam khôi chỉ những anh chàng đẹp trai.
- 她 在 晚礼服 上缀 著 一朵 兰花
- Cô ấy đính một bông lan trên chiếc váy dạ hội.
- 她 在 花园里 种 了 一些 紫罗兰
- Cô ấy đã trồng một số hoa violet trong vườn.
- 花木兰 是 很 有名 的 艺术形象
- Hoa Mộc Lan là hình tượng nghệ thuật có tiếng.
- 顿时 周围 的 场面 一花 俩 人 出现 在 格兰 之森 铁匠铺 旁边
- Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兰花指
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兰花指 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兰›
指›
花›