Đọc nhanh: 六碳糖 (lục thán đường). Ý nghĩa là: hexose (CH2O) 6, monosaccharide có sáu nguyên tử carbon, chẳng hạn như glucose 葡萄糖.
Ý nghĩa của 六碳糖 khi là Danh từ
✪ hexose (CH2O) 6, monosaccharide có sáu nguyên tử carbon, chẳng hạn như glucose 葡萄糖
hexose (CH2O) 6, monosaccharide with six carbon atoms, such as glucose 葡萄糖 [pú tao táng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六碳糖
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 松子糖
- kẹo thông.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 俄语 有 六个 格
- Tiếng Nga có sáu cách.
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 六边形 有 六个 边
- Hình lục giác có sáu cạnh.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 大大小小 六个 人
- Cả lớn lẫn bé sáu người.
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 六神无主
- không làm chủ được tinh thần; lúng ta lúng túng.
- 小朋友 都 爱 糖果
- Trẻ em đều thích kẹo.
- 小孩 都 爱 这种 皮糖
- Trẻ nhỏ đều thích loại kẹo dẻo này.
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六碳糖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六碳糖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
碳›
糖›