Đọc nhanh: 六日战争 (lục nhật chiến tranh). Ý nghĩa là: Chiến tranh sáu ngày vào tháng 6 năm 1967 giữa Israel và các nước láng giềng Ả Rập.
Ý nghĩa của 六日战争 khi là Danh từ
✪ Chiến tranh sáu ngày vào tháng 6 năm 1967 giữa Israel và các nước láng giềng Ả Rập
the Six-Day War of June 1967 between Israel and its Arab neighbors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六日战争
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 抗日战争
- Cuộc chiến chống Nhật.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 自卫战争
- chiến tranh tự vệ
- 发动战争
- phát động chiến tranh
- 我们 要 和平 和 友爱 不要 战争 和 仇恨
- Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.
- 战争 使 很多 人丧 了 家园
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất nhà.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 抗日战争 时期
- Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật.
- 抗日战争 后期
- giai đoạn sau chiến tranh chống Nhật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六日战争
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六日战争 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
六›
战›
日›