Đọc nhanh: 六甲 (lục giáp). Ý nghĩa là: lục giáp (phối hợp giữa Thiên can và Địa chi); chữ để tập viết, phụ nữ có mang; phụ nữ có thai; bà bầu. Ví dụ : - 学六甲。 học để viết chữ.
Ý nghĩa của 六甲 khi là Danh từ
✪ lục giáp (phối hợp giữa Thiên can và Địa chi); chữ để tập viết
古代用甲、乙、丙、丁、戊、己、庚、辛、壬、癸十干和子、丑、寅、卯、辰、巳、午、未、申、酉、戌、亥十二支依次相配成六十组干支,其中起头是''甲''字的有六组,故称六甲因笔画比较简单,多为儿童练字之用
- 学 六甲
- học để viết chữ.
✪ phụ nữ có mang; phụ nữ có thai; bà bầu
旧时妇女怀孕称身怀六甲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六甲
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 擐甲执兵
- mặc áo giáp cầm vũ khí
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 俄语 有 六个 格
- Tiếng Nga có sáu cách.
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 六边形 有 六个 边
- Hình lục giác có sáu cạnh.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 大大小小 六个 人
- Cả lớn lẫn bé sáu người.
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 六神无主
- không làm chủ được tinh thần; lúng ta lúng túng.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 及格 分数 是 六 十分
- Điểm số đạt yêu cầu là 60 điểm.
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 我们 计划 去 六安 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục An.
- 布置 了 六个 席位
- Đã sắp xếp sẵn sáu chỗ ngồi.
- 学 六甲
- học để viết chữ.
- 还 在 早上 六点 , 他 就 起床 了
- Mới sáu giờ sáng, anh ấy đã dậy rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六甲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六甲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
甲›