Đọc nhanh: 公选 (công tuyến). Ý nghĩa là: công tuyển.
Ý nghĩa của 公选 khi là Động từ
✪ công tuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公选
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 公司 在 抡 才 选 将
- Công ty đang tuyển chọn nhân tài.
- 选举 方式 很 公平
- Phương thức bầu cử rất công bằng.
- 凡 年满 十八岁 公民 都 有 选举权 与 被选举权
- tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
- 公司 选举 新 领导
- Công ty bầu cử lãnh đạo mới.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 公司 简选 优秀 的 人才
- Công ty chọn nhân tài ưu tú.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 公正 地 评选 出 获奖作品
- Các tác phẩm chiến thắng sẽ được lựa chọn một cách công bằng.
- 评选 结果 将 于 12 月 中旬 公布
- Kết quả tuyển chọn sẽ được công bố vào giữa tháng 12.
- 公司 评选 出 了 劳模
- Công ty đã bình chọn ra gương mẫu lao động.
- 铨选 结果 即将 公布
- Kết quả tuyển chọn sắp được công bố.
- 公司 正在 进行 铨选
- Công ty đang tiến hành tuyển chọn.
- 那么 有限责任 公司 可能 是 正确 的 选择
- Vậy thì có công ty trách nhiệm hữu hạn có khả năng là lựa chọn đúng.
- 他 最后 选择 了 留在 公司
- Cuối cùng, anh ấy chọn ở lại công ty.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公选
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公选 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
选›