Đọc nhanh: 公营经济 (công doanh kinh tế). Ý nghĩa là: khu vực công của nền kinh tế, doanh nghiệp nhà nước.
Ý nghĩa của 公营经济 khi là Danh từ
✪ khu vực công của nền kinh tế
public sector of economy
✪ doanh nghiệp nhà nước
state run enterprises
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公营经济
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 合股 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 着意 经营
- chăm chỉ kinh doanh.
- 公营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 公私合营
- công tư hợp doanh
- 擘画 经营
- lập kế hoạch kinh doanh
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 这家 公司 一直 保持 诚信 经营
- Công ty này luôn duy trì việc kinh doanh một cách trung thực.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 经济危机 迫使 公司 裁员
- Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.
- 这家 公司 经营 有方 , 财源茂盛
- Công ty này đang hoạt động tốt và giàu có
- 公司 在 面临 经济危机
- Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.
- 在 经济危机 中 , 很多 公司 宣告破产 了
- Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.
- 这家 公司 经营 各种 产品
- Công ty này kinh doanh nhiều loại sản phẩm.
- 公司 的 经营 有 很多 缺失
- Hoạt động kinh doanh của công ty còn rất nhiều thiếu sót.
- 公司 最近 出现 了 一些 经济 问题
- Công ty gần đây xuất hiện một số vấn đề kinh tế.
- 使 公司 的 经济 实力 更上一层楼
- Đưa sức mạnh kinh tế của công ty lên một tầm cao mới
- 高速公路 促进 了 经济 发展
- Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公营经济
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公营经济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
济›
经›
营›