Đọc nhanh: 公平秤 (công bình xứng). Ý nghĩa là: cân chuẩn; cân tiêu chuẩn.
Ý nghĩa của 公平秤 khi là Danh từ
✪ cân chuẩn; cân tiêu chuẩn
商业单位设置的供顾客检验所购商品分量是否准确的标准秤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公平秤
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 秤星 精确 保证 公平
- Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 我们 追求 公平 的 社会
- Chúng tôi theo đuổi một xã hội công bằng.
- 凯尔 · 斯诺 得到 公平 审判
- Kyle Snow được xét xử công bằng?
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 持论 公平
- chủ trương công bằng.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 评审 过程 绝对 公平
- Quy trình đánh giá hoàn toàn công bằng.
- 不能 说 了 不算 , 这样 不 公平
- Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.
- 他 对 朋友 不 公平
- Anh ấy không công bằng với bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公平秤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公平秤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
平›
秤›