Đọc nhanh: 公安派出所 (công an phái xuất sở). Ý nghĩa là: trạm Công an.
Ý nghĩa của 公安派出所 khi là Danh từ
✪ trạm Công an
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公安派出所
- 出榜 安民
- bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 这家 公司 设在 安徽
- Công ty này xây ở An Huy.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 这个 场所 很 安静
- Nơi này rất yên tĩnh.
- 这是 一个 安静 的 处所
- Đây là một nơi yên tĩnh.
- 请 在 公共场所 保持 安静
- Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.
- 向 所属 派出所 填报 户口
- khai báo hộ khẩu với đồn công an sở tại.
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 公司 派遣 员工 出差
- Công ty điều động nhân viên đi công tác.
- 派出所 离 这里 不远
- Đồn cảnh sát không xa đây.
- 师傅 , 我们 去 派出所
- Bác tài, chúng cháu đi công an phường.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公安派出所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公安派出所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
出›
安›
所›
派›