Đọc nhanh: 八宿 (bát tú). Ý nghĩa là: Quận Baxoi, tiếng Tây Tạng: Dpa 'shod rdzong, thuộc quận Chamdo 昌都地區 | 昌都地区 , Tây Tạng.
✪ Quận Baxoi, tiếng Tây Tạng: Dpa 'shod rdzong, thuộc quận Chamdo 昌都地區 | 昌都地区 , Tây Tạng
Baxoi county, Tibetan: Dpa' shod rdzong, in Chamdo prefecture 昌都地區|昌都地区 [Chāng dū dì qū], Tibet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八宿
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 你 个 王八羔子
- Đồ khốn nạn!
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 宿命论
- thuyết số phận.
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 房宿 是 二十八宿 之一
- Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.
- 女宿 位于 二十八宿 中
- Sao Nữ nằm trong Nhị thập bát tú.
- 毕是 二十八宿 中 的 一员
- Sao Tất là một trong hai mươi tám chòm sao trên bầu trời.
- 虚宿 在 二十八宿 中 很 重要
- Sao Hư rất quan trọng trong thập nhị bát tú.
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八宿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八宿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
宿›