Đọc nhanh: 八八六 (bát bát lục). Ý nghĩa là: Tạm biệt! (trong phòng trò chuyện và tin nhắn văn bản).
Ý nghĩa của 八八六 khi là Động từ
✪ Tạm biệt! (trong phòng trò chuyện và tin nhắn văn bản)
Bye bye! (in chat room and text messages)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八八六
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 你 个 王八羔子
- Đồ khốn nạn!
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 我 每天 工作 八小时
- Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 四平八稳
- bốn bề yên ổn.
- 八角茴香 油
- dầu hồi
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 天黑 沉沉的 , 八成 要 下雨
- trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.
- 八卦 里 坤 就是 地
- Trong bát quái Khôn chính là đất.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 隋朝 灭亡 于 公元 六一 八年
- Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八八六
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八八六 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
六›