Đọc nhanh: 兜挡 (đâu đảng). Ý nghĩa là: đối phó; chống lại; ngăn lại.
Ý nghĩa của 兜挡 khi là Động từ
✪ đối phó; chống lại; ngăn lại
抵挡;对付
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜挡
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 放 兜帽 后
- Chống mui xe ở đây.
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 別忙 了 兜兜 转转 你 还是 我 的
- Đừng bận nữa, đi một vòng rồi em cũng là của anh thôi.
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 这 面墙 可以 挡风
- Vách ngăn này có thể chắn gió.
- 挡车工
- công nhân đứng máy.
- 兜揽生意
- mời khách mua hàng; chào hàng.
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 他 兜揽 了 很多 客户
- Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
- 她 抬起 手 挡住 阳光
- Cô ấy giơ tay che ánh nắng.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兜挡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兜挡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兜›
挡›