先遣队 xiānqiǎn duì

Từ hán việt: 【tiên khiển đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "先遣队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên khiển đội). Ý nghĩa là: bữa tiệc trước, tiến quân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 先遣队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 先遣队 khi là Danh từ

bữa tiệc trước

advance party

tiến quân

advance troops

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先遣队

  • - qǐng àn 先后顺序 xiānhòushùnxù 排队 páiduì

    - Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.

  • - 先锋 xiānfēng 部队 bùduì 勇猛 yǒngměng 冲锋 chōngfēng

    - Đội tiên phong dũng cảm xung phong.

  • - 先锋队 xiānfēngduì

    - đội quân tiên phong

  • - shì 队伍 duìwǔ de 先锋 xiānfēng

    - Anh ấy là người tiên phong của đội.

  • - shì 少先队 shàoxiānduì de 队员 duìyuán

    - Anh ấy là thành viên của Đội thiếu niên tiền phong.

  • - 先遣队 xiānqiǎnduì

    - đội tiền trạm

  • - 北京 běijīng 足球队 zúqiúduì 领先 lǐngxiān

    - Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.

  • - 先遣部队 xiānqiǎnbùduì

    - bộ đội tiền trạm

  • - 调遣 diàoqiǎn 部队 bùduì

    - điều phái bộ đội

  • - 先锋 xiānfēng 部队 bùduì 已经 yǐjīng 出发 chūfā le

    - Đội quân tiên phong đã xuất phát.

  • - 先头部队 xiāntóubùduì 打响 dǎxiǎng le

    - cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.

  • - 先头部队 xiāntóubùduì gēn 敌人 dírén 接火 jiēhuǒ le

    - bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.

  • - 我军 wǒjūn 先头部队 xiāntóubùduì 敌人 dírén 遭遇 zāoyù le

    - đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.

  • - 调遣 diàoqiǎn 为了 wèile 战略 zhànlüè 目的 mùdì ér duì 军队 jūnduì 船只 chuánzhī huò 飞机 fēijī 部署 bùshǔ de 变化 biànhuà

    - Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.

  • - 红军 hóngjūn shì 中国 zhōngguó 革命 gémìng de 先锋队 xiānfēngduì

    - Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.

  • - 正规军队 zhèngguījūnduì de 装备 zhuāngbèi 非常 fēicháng 先进 xiānjìn

    - Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.

  • - 少先队 shàoxiānduì ràng 我们 wǒmen 成长 chéngzhǎng

    - Đội thiếu niên tiền phong khiến chúng tôi trưởng thành.

  • - 我们 wǒmen de 团队 tuánduì bèi 命名 mìngmíng wèi 先锋队 xiānfēngduì

    - Đội của chúng tôi được đặt tên là "Đội Tiên Phong."

  • - 校队 xiàoduì 先后 xiānhòu shèng le 五场 wǔchǎng qiú

    - Đội của trường đã thắng năm vòng.

  • - 老队员 lǎoduìyuán 先后 xiānhòu 挂拍 guàpāi 告退 gàotuì

    - các đội viên có tuổi đã lần lượt treo vợt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 先遣队

Hình ảnh minh họa cho từ 先遣队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先遣队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiǎn , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiển , Khán
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMR (卜中一口)
    • Bảng mã:U+9063
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao