Đọc nhanh: 先进集体 (tiên tiến tập thể). Ý nghĩa là: (giải thưởng chính thức) đội nâng cao, nhóm gương mẫu.
Ý nghĩa của 先进集体 khi là Danh từ
✪ (giải thưởng chính thức) đội nâng cao
(official accolade) advanced team
✪ nhóm gương mẫu
exemplary group
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先进集体
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 这个 装置 很 先进
- Thiết bị này rất tiên tiến.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 表扬 先进
- biểu dương tiên tiến.
- 团体 的 宗旨 是 促进 友谊
- Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 他 正在 进行 体 读书
- Anh ấy đang tiến hành đọc sách.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
- 他 掌握 了 先进 的 技术
- Anh ấy nắm được kỹ thuật tiên tiến.
- 我们 要 努力 掌握 先进 技术
- Chúng ta phải nỗ lực nắm bắt công nghệ tiên tiến.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 我 得 先 喷点 白沫 进 你 嘴里
- Đó là nơi tôi phun bọt vào miệng bạn
- 你 先 收集 收集 材料 吧 !
- Bạn đi thu thập tài liệu trước đi.
- 先进集体
- tập thể tiên tiến
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先进集体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先进集体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
先›
进›
集›