Đọc nhanh: 先父 (tiên phụ). Ý nghĩa là: người cha đã khuất, người bố đã chết của tôi.
Ý nghĩa của 先父 khi là Danh từ
✪ người cha đã khuất
deceased father
✪ người bố đã chết của tôi
my late father
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先父
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 鲁 先生 来 了
- Ông Lỗ đến rồi.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 父老兄弟
- các bô lão
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 在 商号 当 先生
- Làm thầy ký cho hiệu buôn.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 班 先生 的 父亲 是 医生
- Cha của anh Ban là bác sĩ.
- 父 先生 是 位 画家
- Ông Phụ là một họa sĩ.
- 孩子 出生 , 来到 人间 , 最先 看到 的 应该 是 父母 的 笑脸
- Khi một đứa trẻ sinh ra và đến với thế giới này, điều đầu tiên nó nhìn thấy phải là khuôn mặt tươi cười của cha mẹ.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先父
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先父 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
父›