Đọc nhanh: 先达 (tiên đạt). Ý nghĩa là: tổ tiên nổi tiếng và nhân đức, những người đàn ông vĩ đại của quá khứ, tiên đạt.
Ý nghĩa của 先达 khi là Phó từ
✪ tổ tiên nổi tiếng và nhân đức
famous and virtuous ancestors
✪ những người đàn ông vĩ đại của quá khứ
the great men of the past
✪ tiên đạt
泛指行辈在先的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先达
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 我要 搬 去 达拉斯 了
- Tôi đang chuyển đến Dallas.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 你 为什么 会 在 达拉斯
- Tại sao bạn thậm chí còn ở Dallas?
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 我 也 比 达斯汀 · 霍夫曼 更帅
- Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 代表团 的 部分 团员 已 先期到达
- một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。
- 首先 是 南达科他州 的 皮尔 板岩 地区
- Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.
- 她 率先 发言 表达 了 意见
- Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.
- 他们 先后 发言 表达意见
- Họ lần lượt phát biểu ý kiến.
- 你 要 先 把 设备 维修 好 , 不然 欲速不达
- Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 他 是 首先 到达 终点 的 人
- Anh ấy là người đầu tiên đến đích.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先达
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
达›