Đọc nhanh: 僵卧 (cương ngoạ). Ý nghĩa là: nằm bất động; nằm im.
Ý nghĩa của 僵卧 khi là Động từ
✪ nằm bất động; nằm im
躺着不动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僵卧
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 他 脸 冻僵 了
- Mặt anh ấy lạnh cóng.
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 我 爱 我 的 卧室
- Tôi yêu phòng ngủ của tôi.
- 小猫 安静 地卧 着 睡
- Con mèo nhỏ nằm yên ngủ.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 卧槽 , 这么 贵
- Vãi, đắt thế!
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 陷入僵局
- rơi vào tình thế bế tắc.
- 谈判 陷入僵局
- Đàm phán rơi vào bế tắc.
- 双方 谈判 陷于 僵局
- cuộc đàm phán song phương rơi vào bế tắc.
- 骄傲自满 只能 使 思想僵化
- kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.
- 妈妈 轻轻 卧下 宝宝
- Mẹ nhẹ nhàng đặt bé xuống.
- 问题 僵持不下
- Vấn đề đang bị rơi vào bế tắc.
- 双方 僵持 了 好久
- hai bên giằng co khá lâu.
- 爸爸 的 卧 简洁 明亮
- Phòng ngủ của bố đơn giản và sáng sủa.
- 爸爸 刚刚 卧好 鸡蛋
- Bố vừa trần xong trứng gà.
- 苍石 卧 在 路边
- Đá xám nằm ven đường.
- 她 的 卧室 很 干净
- Phòng ngủ của cô ấy rất sạch sẽ.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 僵卧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僵卧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm僵›
卧›