Đọc nhanh: 催生素 (thôi sinh tố). Ý nghĩa là: oxytocin.
Ý nghĩa của 催生素 khi là Danh từ
✪ oxytocin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催生素
- 素昧平生
- xưa nay không quen biết.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 催生 药
- thuốc trợ sản.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 她 需要 配制 一些 抗生素
- Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
- 催生 剂
- thuốc kích dục.
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 芥菜 富含 维生素
- Cải canh giàu vitamin.
- 例如 , 苹果 富含 维生素
- Ví dụ như, táo chứa nhiều vitamin.
- 氧是 生命 必需元素
- Oxi là nguyên tố cần thiết cho sự sống.
- 补充 维生素 对 身体 必需
- Bổ sung vitamin là cần thiết cho cơ thể.
- 桃子 富含 维生素 C
- Quả đào chứa nhiều vitamin C.
- 他 每天 吃 复合 维生素
- Anh ấy uống vitamin tổng hợp mỗi ngày.
- 橙子 富含 维生素 C
- Cam giàu vitamin C.
- 番茄 富含 维生素 C
- Cà chua rất giàu vitamin C.
- 胡萝卜 富含 维生素
- Cà rốt giàu vitamin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 催生素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 催生素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm催›
生›
素›