Đọc nhanh: 催熟 (thôi thục). Ý nghĩa là: thúc; dú (quả chín sớm); làm cho chín muồi; làm cho chín chắn (nghĩa bóng).
Ý nghĩa của 催熟 khi là Động từ
✪ thúc; dú (quả chín sớm); làm cho chín muồi; làm cho chín chắn (nghĩa bóng)
用物理、化学方法,使植物果实加快成熟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催熟
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 还 没熟 的 羊奶 果 很 酸
- Quả nhót chưa chín rất chua
- 小李 跟 小张 很 熟悉
- Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 这场 恋爱 让 他 变得 成熟
- Tình yêu này đã khiến anh trưởng thành.
- 他 弹琴 很 纯熟
- Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 路道 熟
- con đường quen thuộc.
- 路径 不 熟
- không thuộc đường đi.
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 催熟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 催熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm催›
熟›