Đọc nhanh: 催芽 (thôi nha). Ý nghĩa là: thúc mầm; thúc nảy mầm.
Ý nghĩa của 催芽 khi là Động từ
✪ thúc mầm; thúc nảy mầm
用温水浸泡、化学药剂处理等方法使种子、薯块、枝条等停止休眠状态,提前发芽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催芽
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 催生 药
- thuốc trợ sản.
- 老师 催 交卷
- Thầy giáo giục nộp bài kiểm tra.
- 这 也 是 我 恨 这 悲 催 岛屿 的 原因 之一
- Đó là một lý do khác khiến tôi ghét hòn đảo khốn khổ này.
- 除非 晚饭 吃球 芽甘蓝
- Trừ khi bạn đang phục vụ rau mầm cải Brussel!
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 种子 拱 出 嫩芽
- Hạt giống nhú ra mầm non.
- 树上 的 萌芽 很嫩
- Chồi non trên cây rất mềm.
- 嫩芽 把 土顶 起来 了
- Mầm đã nhô lên rồi.
- 种子 的 嫩芽 把 土顶 起来 了
- mầm đã nhô lên rồi.
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 催生 剂
- thuốc kích dục.
- 红薯 孙冒出 了 新芽
- Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.
- 创新 思维 是 项目 成功 的 萌芽
- Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.
- 我 喜欢 凉拌 豆芽
- Tôi thích trộn giá đỗ.
- 春天 柳树 开始 发芽
- Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.
- 催芽 很 重要
- Thúc đẩy nảy mầm rất quan trọng.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 催芽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 催芽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm催›
芽›