催化转化器 cuīhuà zhuǎnhuà qì

Từ hán việt: 【thôi hoá chuyển hoá khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "催化转化器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôi hoá chuyển hoá khí). Ý nghĩa là: Thiết bị chuyển hoá xúc tác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 催化转化器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 催化转化器 khi là Danh từ

Thiết bị chuyển hoá xúc tác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催化转化器

  • - 民族 mínzú 同化 tónghuà

    - đồng hoá dân tộc

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 震声 zhènshēng 预示 yùshì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.

  • - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • - ài 中华文化 zhōnghuáwénhuà

    - Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.

  • - 文化 wénhuà de 精华 jīnghuá

    - Tinh hoa của văn hóa.

  • - 美化 měihuà 校园 xiàoyuán

    - Làm đẹp sân trường.

  • - 热解 rèjiě huà yòng 高温 gāowēn 分解 fēnjiě 由于 yóuyú 热量 rèliàng ér 导致 dǎozhì de 化合物 huàhéwù de 分解 fēnjiě huò 转化 zhuǎnhuà

    - Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.

  • - 变质 biànzhì cóng 一种 yīzhǒng 物质 wùzhì xiàng lìng 一种 yīzhǒng 物质 wùzhì de 转化 zhuǎnhuà

    - Quá trình biến chất là quá trình chuyển đổi từ một chất thành một chất khác.

  • - 凝汽器 níngqìqì 真空 zhēnkōng 变化 biànhuà shí

    - Chân không bình ngưng thay đổi

  • - 自己 zìjǐ dài 一氧化碳 yīyǎnghuàtàn 侦测器 zhēncèqì

    - Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.

  • - 成岩 chéngyán 作用 zuòyòng zài 岩石 yánshí 转化 zhuǎnhuà 过程 guòchéng zhōng 沉积物 chénjīwù 发生 fāshēng 化学 huàxué 物理变化 wùlǐbiànhuà de 过程 guòchéng

    - Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.

  • - 强化 qiánghuà 人民 rénmín de 国家机器 guójiājīqì

    - Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.

  • - 雾化器 wùhuàqì zài 包里 bāolǐ

    - Máy phun sương ở trong túi xách của tôi.

  • - 太阳能 tàiyangnéng 电池 diànchí néng 阳光 yángguāng de 能量 néngliàng 转化 zhuǎnhuà wèi 电能 diànnéng

    - Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.

  • - 捍卫 hànwèi 性道德 xìngdàodé de 运动 yùndòng 正在 zhèngzài 转化成 zhuǎnhuàchéng duì 持异议 chíyìyì 人士 rénshì de 迫害 pòhài

    - Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.

  • - rén de 消化器 xiāohuàqì hěn 重要 zhòngyào

    - Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 催化转化器

Hình ảnh minh họa cho từ 催化转化器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 催化转化器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Cuī
    • Âm hán việt: Thôi
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OUOG (人山人土)
    • Bảng mã:U+50AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao