Đọc nhanh: 储水箱 (trừ thuỷ tương). Ý nghĩa là: Bể chứa nước.
Ý nghĩa của 储水箱 khi là Danh từ
✪ Bể chứa nước
water-storage tank
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储水箱
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
- 冰箱 里 常备 着 冰水
- Trong tủ lạnh luôn có sẵn nước đá.
- 储备 的 水 已经 不多 了
- Nước dự trữ đã không còn nhiều.
- 这个 胡 可以 储存 多少 方 水 ?
- Cái hồ này có thể chứa bao nhiêu mét khối nước?
- 把 水果 放入 冰箱
- Cho trái cây vào tủ lạnh.
- 食物 储存 在 冰箱 里
- Thực phẩm được dự trữ trong tủ lạnh.
- 冰箱 里 的 水果 发霉 了
- Trái cây trong tủ lạnh bị mốc rồi.
- 这个 水库 是 用来 为 我们 小镇 存储 水 的
- Hồ này được sử dụng để lưu trữ nước cho thị trấn của chúng ta.
- 我用 塑料瓶 来 储水
- Tôi dùng chai nhựa để chứa nước.
- 他们 储备 了 很多 水
- Họ đã dự trữ nhiều nước.
- 缶 常用 于 储存 粮食 和 水
- Cái vò thường được dùng để trữ lương thực và nước.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 佛罗里达州 水族箱 的 销售 记录
- Bán cá cảnh ở Florida.
- 你 把 这 两箱 水果 匀 一下
- Bạn chia đều hai thùng hoa quả này đi.
- 这种 箱子 必须 水平 放置
- Loại hộp này phải đặt nằm ngang.
- 这个 箱子 在 水中 没 了
- Chiếc hộp này đã chìm trong nước.
- 这个 水箱 的 容是 100 升
- Thể tích của thùng nước này là 100 lít.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 储水箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 储水箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm储›
水›
箱›