Đọc nhanh: 充气船 (sung khí thuyền). Ý nghĩa là: Thuyền có thể bơm phồng lên.
Ý nghĩa của 充气船 khi là Danh từ
✪ Thuyền có thể bơm phồng lên
inflatable boat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充气船
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 他 正在 给 车胎 充气
- Anh ấy đang bơm xe.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 他 充满 了 锐气
- Anh ta tràn đầy khí thế.
- 充满 克服困难 的 勇气
- Đầy dũng khí vượt qua khó khăn.
- 他 对 工作 充满 了 生气
- Anh ấy làm việc với sức sống tràn đầy.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 这儿 充满 了 喜庆 的 气氛
- Ở đây đầy ắp không khí vui mừng.
- 教室 里 充满 了 轻松 的 空气
- Lớp học tràn ngập không khí thoải mái
- 这个 城市 充满 了 喜庆 的 节日 气氛
- Thành phố tràn ngập không khí vui mừng của lễ hội.
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
- 天气 好 , 船 可以 出口 了
- Thời tiết tốt, tàu có thể rời cảng rồi.
- 这种 天气 作 帆船 运动 太 危险
- Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充气船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充气船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
气›
船›