Đọc nhanh: 健检 (kiện kiểm). Ý nghĩa là: (Tw) kiểm tra y tế, khám sức khỏe (viết tắt cho 健康檢查 | 健康检查).
Ý nghĩa của 健检 khi là Động từ
✪ (Tw) kiểm tra y tế
(Tw) medical checkup
✪ khám sức khỏe (viết tắt cho 健康檢查 | 健康检查)
physical examination (abbr. for 健康檢查|健康检查 [jiàn kāng jiǎn chá])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健检
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 检修 房屋
- tu sửa phòng ốc.
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 他们 重视 健康 和 安全
- Họ rất coi trọng sức khỏe và sự an toàn.
- 身体 康健
- thân thể khoẻ mạnh.
- 他 很 健康
- Anh ấy rất khỏe mạnh.
- 健康 最 重要
- Sức khỏe là quan trọng nhất.
- 他 丧 了 健康
- Anh ấy mất đi sức khỏe.
- 检查 血压 以保 健康
- Kiểm tra huyết áp để bảo sức khỏe.
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 检测 血液 确定 健康状况
- Kiểm tra máu để xác định tình trạng sức khỏe.
- 我们 抽样 检验 质量
- Chúng tôi lấy mẫu kiểm tra chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 健检
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健检 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
检›