Đọc nhanh: 做圈套 (tố khuyên sáo). Ý nghĩa là: làm tròng hại người; giăng bẫy lừa người.
Ý nghĩa của 做圈套 khi là Động từ
✪ làm tròng hại người; giăng bẫy lừa người
设计让人上当受骗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做圈套
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 这套 家具 做 得 挺 牢靠
- bộ dụng cụ này rất bền.
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 落入 圈套
- rơi vào tròng; sa bẫy.
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 做 完 这 套题 , 继续 做下 一套
- Làm xong câu này, chuyển sang làm câu khác.
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
- 这个 圈套 很 简单
- Cái bẫy này rất đơn giản.
- 我 每天 做一套 操
- Tôi tập một bài thể dục mỗi ngày.
- 她 把 两个 圈套 在 一起
- Cô ấy lồng hai vòng lại với nhau.
- 这个 圈套 很难 察觉
- Cái bẫy này rất khó nhận ra.
- 这样 做 就 出圈儿 了
- làm vậy là quá lố rồi.
- 这套 衣服 做 得 比较 合身
- bộ đồ này may rất vừa vặn.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他设 了 圈套 , 你们 要 小心
- Anh ta đã giăng bẫy, các bạn phải cẩn thận.
- 妈妈 戴上 套袖 开始 做 家务
- Mẹ đeo bao tay áo bắt đầu làm việc nhà.
- 做套 衣服 要 多少 工钱
- may một bộ quần áo tốn bao nhiêu tiền công?
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做圈套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做圈套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
圈›
套›