Đọc nhanh: 假定发票 (giả định phát phiếu). Ý nghĩa là: Hóa đơn chiếu lệ.
Ý nghĩa của 假定发票 khi là Danh từ
✪ Hóa đơn chiếu lệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假定发票
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 她 决定 把 头发 养长
- Cô ấy quyết định để tóc dài.
- 你 要 发红 票 吗 ?
- Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 将军 决定 发兵 攻打 敌人
- Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.
- 终审 定稿 后 即可 发稿
- bản thảo viết xong sau khi có quyết định sau cùng mới có thể gửi bản thảo đi.
- 我定 了 三张 机票
- Tôi đặt 3 tấm vé máy bay.
- 这张 钞票 是 假 的 吗 ?
- Tờ tiền giấy này có phải là giả không?
- 银行 发了 崭新 的 钞票
- Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.
- 她 用 假 钞票 买 东西
- Cô ấy dùng tiền giả để mua đồ.
- 请 保留 发票 以备 查验
- Xin hãy giữ hóa đơn để kiểm tra.
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 大 陪审团 发来 了 传票
- Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.
- 这是 一张 假 的 发票
- Đây là một tờ hóa đơn giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假定发票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假定发票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
发›
定›
票›