Đọc nhanh: 假发粘贴剂 (giả phát niêm thiếp tễ). Ý nghĩa là: Chất dính dùng để gắn tóc giả.
Ý nghĩa của 假发粘贴剂 khi là Danh từ
✪ Chất dính dùng để gắn tóc giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假发粘贴剂
- 粘贴 标语
- dán biểu ngữ
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 她 粘贴 了 照片
- Cô ấy dán ảnh.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 她 把 便条 粘贴 在 冰箱 上
- Cô ấy dán ghi chú lên trên tủ lạnh.
- 我 把 标签 粘贴 在 箱子 上
- Tôi dán nhãn dán lên trên thùng.
- 他们 粘贴 了 海报
- Họ dán áp phích.
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
- 我 不 小心 粘贴 错 了 数据
- Tôi vô tình đã dán sai dữ liệu.
- 这是 一张 假 的 发票
- Đây là một tờ hóa đơn giả.
- 染发剂 里 有 过氧化物
- Thuốc nhuộm tóc có peroxide.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
- 她 认真 地 粘贴 着 窗花
- Cô ấy chăm chú dán các họa tiết cửa sổ.
- 公司 每月 发 津贴
- Công ty mỗi tháng phát tiền trợ cấp.
- 蒸发器 蒸发 的 器具 , 尤其 是 用于 蒸发 吸入 药剂 的 装置
- Các thiết bị hơi hóa, đặc biệt là các thiết bị được sử dụng để hơi hóa và hít thuốc.
- 年终奖金 和 津贴 一起 发放
- Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 我 在 墙上 粘贴 一幅 画
- Tôi dán một bức tranh lên tường.
- 你 帮 我 粘贴 这个 文件
- Bạn giúp tôi dán tài liệu này lên nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假发粘贴剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假发粘贴剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
剂›
发›
粘›
贴›