Đọc nhanh: 假假若是 (giả giả nhược thị). Ý nghĩa là: nếu như, giả sử rằng ....
Ý nghĩa của 假假若是 khi là Liên từ
✪ nếu như
if
✪ giả sử rằng ...
supposing that...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假假若是
- 那个 鬼故事 是 假 的
- Chuyện ma đó không có thật.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 我 的 假设 是 凶手 用 的 小刀
- Giả thuyết của tôi là kẻ giết người đã dùng dao
- 我 假装 投球 , 但是 球 还 在 我 手里
- Tôi giả vờ ném bóng, nhưng bóng vẫn đang trong tay tôi.
- 这张 钞票 是 假 的 吗 ?
- Tờ tiền giấy này có phải là giả không?
- 北岭 旅游 度假区 是 您 的 投资 宝地
- Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 这是 一个 漫长 的 暑假
- Đây là một kỳ nghỉ hè dài.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 假若 便秘 就 应该 多 吃 粗糙 食物
- Nếu bị táo bón, bạn nên ăn nhiều thực phẩm giàu chất xơ.
- 别信 他 画饼 , 都 是 假话
- Đừng có tin mấy cái bánh vẽ của anh ta, đều là giả.
- 这 是 假 的
- Đây là hàng giả.
- 他 只是 陪 产假 好 么
- Anh ấy đang nghỉ làm cha.
- 要不是 因为 下雨 我们 的 假日 一定 过得 很 惬意
- Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.
- 这些 是 假药 , 不能 用
- Những thứ này là thuốc giả, không thể sử dụng.
- 这些 是 假货 , 不能 买
- Những thứ này là hàng giả, không thể mua.
- 明天 是 假日 , 你 可以 睡懒觉 了
- Ngày mai là ngày nghỉ, bạn có thể ngủ nướng rồi.
- 你 肯定 知道 这 都 是 假 的
- Bạn phải biết đó là không có thật.
- 我 以为 这 是 假 的 , 居然 是 真的
- Tôi nghĩ điều này là giả, thế mà lại là thật.
- 这是 一张 假 的 发票
- Đây là một tờ hóa đơn giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假假若是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假假若是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
是›
若›