Đọc nhanh: 借词推搪 (tá từ thôi đường). Ý nghĩa là: bao biện.
Ý nghĩa của 借词推搪 khi là Thành ngữ
✪ bao biện
to make a lot of excuses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借词推搪
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 借故 推宕
- tìm cớ đùn đẩy
- 推敲 词句
- cân nhắc câu chữ
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 那 是 一个 重要文件 , 他 正在 推敲 用词
- Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借词推搪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借词推搪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
推›
搪›
词›