借书证 jiè shū zhèng

Từ hán việt: 【tá thư chứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "借书证" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá thư chứng). Ý nghĩa là: thẻ mượn sách; thẻ đọc sách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 借书证 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 借书证 khi là Danh từ

thẻ mượn sách; thẻ đọc sách

图书馆印发的借书证件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借书证

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 借书 jièshū de 规则 guīzé

    - Thư viện có nội quy mượn sách.

  • - 老师 lǎoshī 授予 shòuyǔ 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.

  • - 他们 tāmen zài 颁发 bānfā 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.

  • - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • - 借书 jièshū zhě yīng 按时 ànshí 还书 huánshū

    - Người mượn nên trả sách đúng hạn.

  • - xiàng 图书馆 túshūguǎn 借书 jièshū yào 按时 ànshí 归还 guīhuán

    - Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.

  • - 老师 lǎoshī gěi 颁发 bānfā 证书 zhèngshū

    - Giáo viên trao tặng chứng chỉ cho cô ấy.

  • - 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ shàng 校长 xiàozhǎng wèi 每个 měigè 同学 tóngxué 颁发 bānfā le 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.

  • - jiè le 几本 jǐběn 书籍 shūjí

    - Mượn mấy quyển sách.

  • - 结婚证书 jiéhūnzhèngshū

    - Giấy chứng nhận kết hôn; giấy đăng ký kết hôn.

  • - 领取 lǐngqǔ 证书 zhèngshū 需要 xūyào 身份证明 shēnfènzhèngmíng

    - Cần có giấy tờ tùy thân để nhận chứng chỉ.

  • - qǐng 提供 tígōng de 身份证明 shēnfènzhèngmíng 学历证书 xuélìzhèngshū

    - Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.

  • - 借书证 jièshūzhèng 不得 bùdé 转借 zhuǎnjiè 他人 tārén

    - không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.

  • - zuàn zhe 证书 zhèngshū hěn 高兴 gāoxīng

    - Anh ấy nắm chặt bằng khen rất vui.

  • - 负责 fùzé 原产地 yuánchǎndì 证书 zhèngshū 协调 xiétiáo 实验室 shíyànshì de 相关 xiāngguān 质量 zhìliàng 证书 zhèngshū

    - Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.

  • - zhè shì de 大学 dàxué 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Đây là bằng tốt nghiệp đại học của tôi.

  • - xiǎng 拿到 nádào de 学位证书 xuéwèizhèngshū

    - Tôi muốn có bằng tốt nghiệp của mình.

  • - de 学位证书 xuéwèizhèngshū 已经 yǐjīng 发放 fāfàng

    - Anh ấy đã được cấp bằng học vị.

  • - de 医生 yīshēng 资格证书 zīgézhèngshū 已经 yǐjīng 过期 guòqī

    - Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.

  • - 利息 lìxī dān 证券 zhèngquàn shàng de 代表 dàibiǎo 一定 yídìng 数目 shùmù 利息 lìxī de 流通 liútōng 证书 zhèngshū

    - Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 借书证

Hình ảnh minh họa cho từ 借书证

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借书证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao