Đọc nhanh: 倒过儿 (đảo quá nhi). Ý nghĩa là: ngược; ngược lại.
Ý nghĩa của 倒过儿 khi là Danh từ
✪ ngược; ngược lại
颠倒;使颠倒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒过儿
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 熬过 了 费卢杰 却 倒 在 了 波士顿 街头
- Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 宝宝 摔倒 了 , 妈妈 赶忙 把 他 搊 过来
- Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 这个 字 倒 过来 是 个 新字
- Chữ này đảo lại là một chữ mới.
- 你 倒 是 去过 没 去过 , 别 吞吞吐吐 的
- Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 把面 再罗一 过儿
- Rây lại bột một lượt.
- 我 把 书温 了 好几 过儿
- tôi đã ôn bài mấy lần rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒过儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒过儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
儿›
过›