Đọc nhanh: 倒背手 (đảo bội thủ). Ý nghĩa là: chấp tay sau đít.
Ý nghĩa của 倒背手 khi là Danh từ
✪ chấp tay sau đít
把手放在背后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒背手
- 手气 背
- vận xui; đen đủi
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 倒 手 转卖
- bán sang tay; bán trao tay.
- 转手倒卖
- mua đi bán lại
- 倒 手 转卖
- bán trao tay
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 背时 倒灶
- xúi quẩy; đen đủi
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 倒剪 双手
- hai tay bắt chéo sau lưng
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
- 手 背上 暴出 几条 鼓胀 的 青筋
- mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.
- 他 的 手背 受伤 了
- Mu bàn tay của anh ấy bị thương rồi.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 他 以 实力 倾倒 对手
- Anh ấy dùng sức mạnh để áp đảo đối thủ.
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
- 手枪 一响 , 逃犯 应声 倒下
- Khi súng lục vang lên, kẻ chạy trốn đã ngã xuống.
- 爸爸 一 撒手 , 我 就 摔倒 了
- Bố vừa buông tay, tôi liền ngã xuống.
- 你 做 的 手 抓饭 倒 是 挺 糟糕 的
- Cơm thập cẩm của bạn là.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒背手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒背手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
手›
背›