Đọc nhanh: 倒悬之危 (đảo huyền chi nguy). Ý nghĩa là: eo biển thảm khốc, (văn học) khủng hoảng vì bị treo ngược (thành ngữ); (nghĩa bóng) tình hình cực kỳ nguy cấp, khổ sở vô cùng.
Ý nghĩa của 倒悬之危 khi là Danh từ
✪ eo biển thảm khốc
dire straits
✪ (văn học) khủng hoảng vì bị treo ngược (thành ngữ); (nghĩa bóng) tình hình cực kỳ nguy cấp
lit. the crisis of being hanged upside down (idiom); fig. extremely critical situation
✪ khổ sở vô cùng
比喻极其困难、危险的境地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒悬之危
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 解民 于 倒悬
- hiểu rõ tình cảnh khốn đốn của nhân dân.
- 国家 正处 危急 存亡之秋
- Đất nước đang trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.
- 跟 你 在 一起 的 人 是 个 非常 危险 的 亡命之徒
- Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
- 集齐 戏剧 危险 和 悬疑
- Tất cả những gì kịch tính và nguy hiểm và hồi hộp.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒悬之危
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒悬之危 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
倒›
危›
悬›