Đọc nhanh: 倒悬 (đảo huyền). Ý nghĩa là: treo ngược; khốn đốn (ví với tình cảnh khốn đốn, khó khăn nguy cấp). Ví dụ : - 解民于倒悬 hiểu rõ tình cảnh khốn đốn của nhân dân.
Ý nghĩa của 倒悬 khi là Động từ
✪ treo ngược; khốn đốn (ví với tình cảnh khốn đốn, khó khăn nguy cấp)
头向下脚向上地悬挂着,比喻处境非常困苦、危急
- 解民 于 倒悬
- hiểu rõ tình cảnh khốn đốn của nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒悬
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 唉 , 真 倒霉
- Trời ơi, thật là đen đủi.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 那个 人 饿 得 晕倒 了
- Người đó đói đến mức ngất xỉu.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 解民 于 倒悬
- hiểu rõ tình cảnh khốn đốn của nhân dân.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒悬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒悬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
悬›