Hán tự: 倌
Đọc nhanh: 倌 (quan). Ý nghĩa là: người chăn nuôi, người làm mướn; người làm thuê; người làm công; bồi; hầu bàn (chuyên làm một công việc nào đó). Ví dụ : - 羊倌儿。 chăn nuôi cừu; chăn nuôi dê. - 猪倌儿。 chăn nuôi lợn. - 堂倌儿。 bồi bàn; người hầu bàn
✪ người chăn nuôi
倌儿:农村中专管饲养某些家畜的人员
- 羊倌 儿
- chăn nuôi cừu; chăn nuôi dê
- 猪倌 儿
- chăn nuôi lợn
✪ người làm mướn; người làm thuê; người làm công; bồi; hầu bàn (chuyên làm một công việc nào đó)
旧时某些行业中被雇佣专做某种活计的人
- 堂倌 儿
- bồi bàn; người hầu bàn
- 磨倌 儿 ( 磨面 的 人 )
- người xay bột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倌
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 堂倌 儿
- bồi bàn; người hầu bàn
- 磨倌 儿 ( 磨面 的 人 )
- người xay bột
- 羊倌 儿
- chăn nuôi cừu; chăn nuôi dê
- 猪倌 儿
- chăn nuôi lợn
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倌›