Đọc nhanh: 俯伏 (phủ phục). Ý nghĩa là: phủ phục; sụp xuống (đất); rạp. Ví dụ : - 俯伏听命 phủ phục nghe lệnh
Ý nghĩa của 俯伏 khi là Động từ
✪ phủ phục; sụp xuống (đất); rạp
趴在地上 (多表示屈服或崇敬)
- 俯伏 听命
- phủ phục nghe lệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯伏
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 事事 俯就
- việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc.
- 波浪 起伏
- sóng nhấp nhô
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 这 电池 电压 是 3 伏
- Điện áp của pin này là 3 vôn.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 这个 电路 的 电压 为 5 伏
- Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.
- 俯首听命
- cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh
- 俯首听命
- cúi đầu nghe lệnh
- 危机四伏
- chỗ nào cũng có nguy cơ; nguy cơ phục bốn phía; nguy cơ dồn dập bốn bề
- 俯伏 听命
- phủ phục nghe lệnh
- 站 在 山上 俯视 蜿蜓 的 公路
- đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俯伏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俯伏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伏›
俯›