Đọc nhanh: 信天游 (tín thiên du). Ý nghĩa là: điệu tín thiên du (dân ca vùng Thiểm Bắc, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 信天游 khi là Danh từ
✪ điệu tín thiên du (dân ca vùng Thiểm Bắc, Trung Quốc)
陕北民歌中一类曲调的总称一般是两句一段,短的只有一段,长的接连数十段用同一曲调反复演唱,反复时曲调可以灵活变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信天游
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 我们 相信 天命 的 安排
- Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.
- 夏天 适宜 游泳
- Mùa hè thích hợp bơi lội.
- 秋天 很 适合 旅游
- Mùa thu rất thích hợp để du lịch.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 天热去 游 游泳
- Đi bơi khi trời nóng.
- 天天 玩游戏
- Chơi game mỗi ngày.
- 我们 明天 前往 欧洲 旅游
- Ngày mai chúng tôi đến châu Âu du lịch.
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 他 整天 在 外面 游荡
- Anh ấy lêu lổng cả ngày ở bên ngoài.
- 我 去 海边 游览 了 一整天
- Tôi đã tham quan bãi biển cả ngày.
- 我 解释 了 半天 , 他 还是 将信将疑
- tôi giải thích cả buổi trời, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.
- 这些 包括 网络游戏 、 聊天室 等等
- Đây bao gồm trò chơi trên mạng, phòng trò chuyện vân vân.
- 花开 是 春天 的 信号
- Hoa nở là tín hiệu của mùa xuân.
- 天气预报 之後即 为 6 点钟 报时 信号
- Sau dự báo thời tiết là tín hiệu báo giờ 6 giờ.
- 天气预报 提供 风情 信息
- Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.
- 人定胜天 , 信夫
- Nhân định thắng thiên quả đúng như vậy.
- 秋天 去 北京 旅游 , 风景 非常 美
- Đến Bắc Kinh du lịch vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信天游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信天游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
天›
游›