Đọc nhanh: 信号烟火 (tín hiệu yên hoả). Ý nghĩa là: Pháo hoa; Pháo hiệu.
Ý nghĩa của 信号烟火 khi là Danh từ
✪ Pháo hoa; Pháo hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信号烟火
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 他 看见 了 信号
- Anh ấy đã thấy dấu hiệu.
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 这是 危险 的 信号
- Đây là tín hiệu nguy hiểm.
- 晚上 灯塔 与 信号灯 闪着光
- Ngọn hải đăng và tín hiệu phát sáng vào ban đêm.
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 严禁烟火
- cấm lửa.
- 动 烟火 ( 指 生火 做饭 )
- nhóm lửa thổi cơm
- 光缆 传递 着 信号
- Dây cáp quang truyền tải tín hiệu.
- 燃放 烟火
- đốt pháo hoa.
- 建筑工地 严禁烟火
- công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 他 把 这个 信号 传到 他 的 面包房
- Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信号烟火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信号烟火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
号›
火›
烟›