Đọc nhanh: 保送 (bảo tống). Ý nghĩa là: cử đi học; cử; tuyển thẳng. Ví dụ : - 保送留学生 cử lưu học sinh đi học
Ý nghĩa của 保送 khi là Động từ
✪ cử đi học; cử; tuyển thẳng
由机关、学校、团体等保荐去学习
- 保送 留学生
- cử lưu học sinh đi học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保送
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 雇 保姆
- mướn bà vú.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 送 片子
- mang phim đi chiếu; giao phim.
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 放送 音乐
- phát nhạc; phát thanh âm nhạc.
- 播送 音乐
- phát thanh âm nhạc
- 保送 留学生
- cử lưu học sinh đi học
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保送
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保送 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
送›