Đọc nhanh: 保单审查处 (bảo đơn thẩm tra xứ). Ý nghĩa là: Phòng kiểm tra hợp đồng bảo hiểm.
Ý nghĩa của 保单审查处 khi là Danh từ
✪ Phòng kiểm tra hợp đồng bảo hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保单审查处
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 审查 经费
- Xem xét kinh phí.
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 床单 上 有 几处 污点
- Trên ga trải giường có vài vết bẩn.
- 查清 事实 , 依法处理
- điều tra rõ sự thật, căn cứ theo pháp luật xử lý.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 保安 四处 巡看
- Bảo vệ đi tuần tra xung quanh.
- 给 我 接 乔治城 大学 安保 处
- Đưa tôi văn phòng an ninh ở Georgetown.
- 他 保守 地 处理 问题
- Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.
- 请 保留 您 的 账单
- Vui lòng giữ lại hóa đơn của bạn.
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
- 这个 单薄 的 网眼 围栏 会 保护 我 的
- Hàng rào lưới mỏng này sẽ bảo vệ tôi.
- 她 处于 保护性 监禁 中
- Cô ấy đang được bảo vệ.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 检查 血压 以保 健康
- Kiểm tra huyết áp để bảo sức khỏe.
- 请 保留 发票 以备 查验
- Xin hãy giữ hóa đơn để kiểm tra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保单审查处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保单审查处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
单›
处›
审›
查›