Đọc nhanh: 促膝 (xúc tất). Ý nghĩa là: liên hệ chặt chẽ, thân mật, (văn học) đầu gối ép sát. Ví dụ : - 促膝谈心 ngồi tâm sự
Ý nghĩa của 促膝 khi là Động từ
✪ liên hệ chặt chẽ
in close contact
- 促膝谈心
- ngồi tâm sự
✪ thân mật
intimate
✪ (văn học) đầu gối ép sát
lit. knees pressed close
✪ ngồi cạnh nhau
seated side by side
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促膝
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 盘膝而坐
- bó gối khoanh chân mà ngồi; ngồi xếp bằng.
- 他 做事 很 仓促
- Anh ấy làm việc rất vội vàng.
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 奥巴马 促 美参院 快速 通过 刺激 计划
- Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.
- 团体 的 宗旨 是 促进 友谊
- Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.
- 呼吸 急促
- thở dốc
- 声音 短促
- âm thanh ngắn ngủi
- 她 的 膝盖 露出 了 伤痕
- Đầu gối của cô ấy lộ ra vết thương.
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 兴旺 的 产业 促进 了 就业
- Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.
- 左膝 完美无瑕
- Đầu gối trái hoàn hảo.
- 奴颜婢膝
- khúm núm quỵ luỵ
- 促膝谈心
- ngồi tâm sự
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 促膝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 促膝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm促›
膝›