侦缉 zhēnjī

Từ hán việt: 【trinh tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "侦缉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trinh tập). Ý nghĩa là: lùng bắt; truy tìm; điều tra và tìm bắt; rờ-sẹc. Ví dụ : - đội điều tra và truy tìm. - điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 侦缉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 侦缉 khi là Động từ

lùng bắt; truy tìm; điều tra và tìm bắt; rờ-sẹc

侦查缉捕; 搜查与案件有关的地方并逮捕有关的人

Ví dụ:
  • - 侦缉队 zhēnjīduì

    - đội điều tra và truy tìm

  • - 侦缉 zhēnjī 盗匪 dàofěi

    - điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侦缉

  • - 侦察 zhēnchá 飞行 fēixíng

    - bay trinh sát

  • - 悬赏缉拿 xuánshǎngjīná

    - treo giải tìm bắt

  • - 侦察兵 zhēnchábīng

    - lính trinh sát

  • - 缉鞋 jīxié kǒu

    - khâu đột mép dày.

  • - 火力 huǒlì 侦察 zhēnchá

    - trinh sát hoả lực; điều tra hoả lực

  • - 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - thám thính tình hình quân địch; trinh sát địch tình.

  • - 侦查 zhēnchá 案情 ànqíng

    - điều tra vụ án

  • - 立案侦查 lìànzhēnchá

    - lập hồ sơ điều tra

  • - 通缉逃犯 tōngjītáofàn

    - truy nã tội phạm.

  • - 侦探 zhēntàn 追踪 zhuīzōng 案件 ànjiàn de 线索 xiànsuǒ

    - Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 没有 méiyǒu 线索 xiànsuǒ 难于 nányú 侦破 zhēnpò de 案件 ànjiàn

    - vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.

  • - 侦探 zhēntàn

    - trinh thám

  • - 侦探小说 zhēntànxiǎoshuō

    - tiểu thuyết trinh thám.

  • - 通缉令 tōngjīlìng

    - lệnh truy nã

  • - 通缉犯 tōngjīfàn 带回家 dàihuíjiā lái

    - Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.

  • - 侦缉 zhēnjī 盗匪 dàofěi

    - điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.

  • - 全境 quánjìng 通缉 tōngjī 伊恩 yīēn · 赖特 làitè

    - Đưa ra một APB cho Ian Wright.

  • - 装扮成 zhuāngbànchéng 算命先生 suànmìngxiānsheng 进城 jìnchéng 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.

  • - 侦缉队 zhēnjīduì

    - đội điều tra và truy tìm

  • - zài shī 主力部队 zhǔlìbùduì 之前 zhīqián 先行 xiānxíng 派出 pàichū 装甲车 zhuāngjiǎchē 侦察 zhēnchá 敌军 díjūn de 活动 huódòng

    - Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侦缉

Hình ảnh minh họa cho từ 侦缉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侦缉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhēng
    • Âm hán việt: Trinh
    • Nét bút:ノ丨丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYBO (人卜月人)
    • Bảng mã:U+4FA6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qì
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フフ一丨フ一一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRSJ (女一口尸十)
    • Bảng mã:U+7F09
    • Tần suất sử dụng:Trung bình