Đọc nhanh: 侦缉 (trinh tập). Ý nghĩa là: lùng bắt; truy tìm; điều tra và tìm bắt; rờ-sẹc. Ví dụ : - 侦缉队 đội điều tra và truy tìm. - 侦缉盗匪 điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.
Ý nghĩa của 侦缉 khi là Động từ
✪ lùng bắt; truy tìm; điều tra và tìm bắt; rờ-sẹc
侦查缉捕; 搜查与案件有关的地方并逮捕有关的人
- 侦缉队
- đội điều tra và truy tìm
- 侦缉 盗匪
- điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侦缉
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 缉鞋 口
- khâu đột mép dày.
- 火力 侦察
- trinh sát hoả lực; điều tra hoả lực
- 侦察 敌情
- thám thính tình hình quân địch; trinh sát địch tình.
- 侦查 案情
- điều tra vụ án
- 立案侦查
- lập hồ sơ điều tra
- 通缉逃犯
- truy nã tội phạm.
- 侦探 追踪 案件 的 线索
- Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 侦探
- trinh thám
- 侦探小说
- tiểu thuyết trinh thám.
- 通缉令
- lệnh truy nã
- 你 把 通缉犯 带回家 来
- Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.
- 侦缉 盗匪
- điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.
- 全境 通缉 伊恩 · 赖特
- Đưa ra một APB cho Ian Wright.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 侦缉队
- đội điều tra và truy tìm
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侦缉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侦缉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侦›
缉›