Đọc nhanh: 侦探 (trinh thám). Ý nghĩa là: trinh thám, gián điệp; trinh sát; tình báo, dò; do thám. Ví dụ : - 侦探小说 tiểu thuyết trinh thám.
Ý nghĩa của 侦探 khi là Danh từ
✪ trinh thám
暗中探寻机密或案情
- 侦探小说
- tiểu thuyết trinh thám.
✪ gián điệp; trinh sát; tình báo
做侦探工作的人;间谍
✪ dò; do thám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侦探
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 探求 学问
- tìm tòi kiến thức
- 医生 在 探伤
- Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 神探 福尔摩斯 曾 说 过
- Sherlock Holmes luôn nói
- 探问 病友
- thăm hỏi bạn bệnh
- 探视病人
- thăm người bệnh
- 探听 口气
- dò hỏi ý tứ; dò ý.
- 打探 消息
- nghe ngóng tin tức; dò la tin tức.
- 探 闲事
- tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.
- 侦探 追踪 案件 的 线索
- Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.
- 侦探
- trinh thám
- 侦探小说
- tiểu thuyết trinh thám.
- 侦探 们 又 开始 在 那 楝 房子 警戒 了
- Các thám tử lại bắt đầu tuần tra căn nhà lâm liễu.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 这个 侦探 反复 琢磨 想 弄 明白 那个 窃贼 是 怎样 逃跑 的
- Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.
- 你 可以 当 卫生 稽查员 兼 侦探 了
- Bạn có thể có một chương trình thám tử thanh tra sức khỏe của riêng bạn.
- 我们 需要 探讨 这件 事 的 原因
- Chúng ta cần thảo luận nguyên nhân của việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侦探
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侦探 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侦›
探›